Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Register
Advertisement
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt
Bombegranate2


Plants vs. Zombies 2
Bombegranate
Bombegranate2
Bombegranate phát nổ và để lại lưới 3x3 các hạt giống nổ tấn công zombie
Thống kê Almanac
Giá Mặt trời 150
Tốc độ
khôi phục
Chậm
Sát thương Cực mạnh
Diện tích 3x3
Công dụng Dùng một lần, ngay lập tức
Khả năng
đặc biệt
Kích hoạt ngay lập tức
Thống kê trong trò chơi
Mở khóa NA: $4.99 • BRL: R$10,00

EU: €4.99 • TR: ₺12.99
PL: 20,66zł • SG: $5.98
UK: £3.99 • ID: Rp75,000

Trang phục
BombegranateCostume1 BombegranateCostume2
Bombegranate dễ bùng nổ, nhưng cô ấy nghĩ mình có nhiều hơn thế. Cô ấy còn là phù du và có hạt trần !


Bombegranate (tạm dịch : Bom Lựu) là một cây cao cấp xuất hiện trong Plants vs. Zombies 2 được tung ra cùng bản cập nhật 5.2. Khi được trồng, Bombegranate sẽ nổ và để lại hạt lựu trong khu vực 3x3 trên sân cỏ, những hạt này sẽ nổ khi zombie bước lên. Những hạt giống này có thể bị trồng đè lên hoặc thậm chí đào lên, nhưng sẽ không thu về mặt trời.

Nguồn gốc[]

Bombegranate được tạo ra dựa trên quả lựu, một loại cây ăn quả thân gỗ nhỏ. Tên của nó là sự kết hợp giữa "bomb", dựa trên khả năng nổ của nó và "pomegranate", tên tiếng Anh của cây lựu.

Almanac entry[]

Sun cost: 150

DAMAGE: Massive
AREA: 3x3
RECHARGE: Slow

Bombegranate explodes and leaves 3x3 grids of exploding seeds that damage zombies.

Special: activates instantly

Bombegranate is explosive, but she likes to think that there's more to her than that. She's also deciduous and exarillate!

Gái mặt trời: 150

SÁT THƯƠNG: Cực lớn
KHU VỰC: 3x3
KHÔI PHỤC: Chậm

Bombegranates phát nổ và để lại lưới 3x3 các hạt giống nổ tấn công zombie.

Đặc biệt: kích hoạt ngay lập tức

Bombegranate dễ bùng nổ, nhưng cô ấy nghĩ mình có nhiều hơn thế. Cô ấy còn là phù du và có hạt trần !

Chiến thuật[]

Bombegranate hoạt động tương tự như Cherry Bomb, nhưng nó có khả năng phòng thủ tốt hơn đáng kể nhờ khả năng để lại 9 nhóm hạt giống nổ sau khi bản thân nó phát nổ.

Thư viện ảnh[]

Plants vs. Zombies Wiki Tiếng ViệtThư viện ảnh về Bombegranate.
Bombegranate2
Đến trang này để xem.
Bombegranate2


Thông tin cơ sở[]

  • Bombegranate, Pomegranate Machine Gun, và Pomegranate-pult là những cây duy nhất dựa trên lựu.
    • Tuy nhiên, đây là cây duy nhất dựa trên lựu mà không thuộc bản Trung Quốc.
  • Các từ "phù du" (nghĩa là "rụng (lá) đi khi trưởng thành") và "hạt trần" (nghĩa là "không có áo hạt") trong Almanac là đặc điểm của quả lựu, là loại trái cây nó được xây dựng dựa trên
  • Đây là cây thứ hai nâng cấp trực tiếp từ Cherry Bomb. Cây đầu tiên là Grapeshot.
  • Mặc dù Ankylosauruses đẩy zombie qua mặt đất, chúng không làm nổ hạt giống lựu. Điều này cũng xảy ra cho những zombie không chết từ lần nổ đầu tiên.
  • Dòng đầu trong thông tin Almanac của Bombegranate bị ghi sai tên thành "Bomegranate"

Xem thêm[]

X · T · S
Cây cối
Plants vs. Zombies 2
Player's House Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine
Ancient Egypt Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower
Pirate Seas Kernel-pult · Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Threepeater · Spikerock · Cherry Bomb
Wild West Split Pea · Chili Bean · Pea Pod · Lightning Reed · Melon-pult · Tall-nut · Winter Melon
Far Future Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip
Dark Ages Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Magnet-shroom
Big Wave Beach Lily Pad · Tangle Kelp · Bowling Bulb · Guacodile · Banana Launcher
Frostbite Caves Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rotobaga
Lost City Red Stinger · A.K.E.E. · Endurian · Stallia · Gold Leaf
Neon Mixtape Tour Phat Beet · Celery Stalker · Thyme Warp · Garlic · Spore-shroom · Intensive Carrot
Jurassic Marsh Primal Peashooter · Primal Wall-nut · Perfume-shroom · Primal Sunflower · Primal Potato Mine
Modern Day Moonflower · Nightshade · Shadow-shroom · Dusk Lobber · Grimrose
Epic Quests Gold Bloom · Electric Currant · Aloe
Cao cấp
Tiền thật Snow Pea · Power Lily · Squash · Torchwood · Jalapeno · Imitater · Starfruit · Hypno-shroom · Pea-nut · Chomper · Sap-fling · Toadstool · Strawburst · Cactus · Electric Blueberry · Jack O' Lantern · Grapeshot · Cold Snapdragon · Shrinking Violet · Blooming Heart · Escape Root · Wasabi Whip · Explode-O-Nut · Kiwibeast · Bombegranate · Apple Mortar · Witch Hazel · Parsnip · Missile Toe · Hot Date · Caulipower
Gem Ghost Pepper · Homing Thistle · Sweet Potato · Hurrikale · Fire Peashooter · Dandelion · Lava Guava
Khác Marigold
Advertisement