Thống kê Almanac | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giá Mặt trời | 175 | ||||
Tốc độ khôi phục |
Trung bình | ||||
Sát thương | Mạnh | ||||
Sức khỏe | Khá | ||||
Diện tích | 1x1 (nhỏ) 3x3 (nhỡ) 4x4 (lớn) | ||||
Thống kê trong trò chơi | |||||
Sát thương | 2 sát thương cơ bản (nhỏ) 2,5 sát thương cơ bản (nhỡ) 3,5 sát thương cơ bản (lớn) mỗi 3 giây | ||||
Sức khỏe | 40 phát cắn | ||||
Khả năng khác | Đẩy lùi zombie lại khi lớn lên | ||||
Mở khóa | NA: $4.99 · EU: €4.99 UK: £3.99 · TR: ₺12.99 PL: 20,66zł · SG: $5.98 BR: R$10.00 · AU: $7.99 | ||||
| |||||
"I like to keep an even keel," says Kiwibeast. "But zombies... oooh... zombies make me so mad! And when I get mad... RARRRRRGGG!" |
Kiwibeast (tạm dịch: Kiwi Quái Vật) là một cây cao cấp xuất hiện trong Plants vs. Zombies 2, và được tung ra cùng với bản cập nhật 5.1 của game. Nó là một cây tấn công có khả năng tương nhự như Phat Beet, đó là giậm xuống đất và tạo ra sóng âm gây sát thương cho tất cả zombie xung quanh. Ngoài ra thì nó còn có sức chống chịu khá, và khi máu của nó giảm xuống một mức nhất định, Kiwibeast sẽ lớn lên đồng thời có sức tấn công cũng như tầm tấn công lớn hơn. Mỗi lần lớn lên như vậy, Kiwibeast sẽ đẩy tất cả zombie đang ăn mình ra phía sau hai ô.
Kiwibeast chịu được tối đa 40 phát cắn của zombie, và nó lớn lên hai lần ở phát cắn thứ 7 và 20.
Nguồn gốc[]
Kiwibeast được tạo ra dựa trên quả kiwi, hay còn gọi là quả dương đào, một loại quả mọng thuộc chi Dương đào (Actinidia). Còn tạo hình dữ dằn của Kiwibeast chính là được dựa theo từ "beast" - quái vật, trong tên của nó.
Almanac entry[]
Sun cost: 175
DAMAGE: Heavy
TOUGHNESS: Elevated
RECHARGE: Mediocre
Kiwibeasts emit damaging thumps, and become bigger and more powerful the more they are hurt by zombies.
Special: knock back zombies during growth.
Giá mặt trời: 175
SÁT THƯƠNG: Mạnh
SỨC CHỐNG CHỊU: Khá
KHÔI PHỤC: Trung bình
Kiwi Quái Vật giậm mạnh gây sát thương ra xung quanh, và sẽ lớn lên đồng thời mạnh hơn khi bị tấn công bởi zombie.
Đặc biệt: đẩy lùi zombie lại khi lớn lên.
Hiệu ứng từ Plant Food[]
Khi được cho Plant Food, Kiwibeast sẽ lớn lên cực đại và gây ra sát thương mạnh cho tất cả zombie trong một khu vực lớn xung quanh nó.
Chiến thuật[]
Kiwibeast có thể được coi như phiên bản tốt hơn của Pea-nut, vì cả hai cây đều vừa có khả năng tấn công, vừa có khả năng phòng thủ, nhưng Kiwibeast lại có thể tấn công mọi zombie trong cả một khu vực chứ không phải từng mục tiêu một như Pea-nut. Tránh sử dụng Kiwibeast làm cây tấn công duy nhất mà không có Aloe, vì một đám đông zombie có thể nhanh chóng hạ gục được Kiwibeast kể cả khi nó đã lớn cực đại và gây sát thương mạnh nhất. Kiwibeast có thể kết hợp được rất tốt với Aloe, vì cây này sẽ giúp hồi lại máu cho nó sau khi lớn lên do bị zombie tấn công. Kiwibeast có tác dụng loại bỏ các zombie yếu nhưng hay đi thành đám đông như Zombie Chicken và Ice Weasel rất tốt, vì có thể chỉ cần một đòn là toàn bộ lũ zombie này đã bị xử gọn rồi. Mặc dù có sức chống chịu tương đối ổn nhưng Kiwibeast vẫn nên có sự bảo vệ từ các cây phòng thủ khác như Primal Wall-nut, Tall-nut hoặc Chard Guard, đồng thời kết hợp với Aloe, như vậy Kiwibeast sẽ gần như trở nên bất khả xâm phạm.
Chống chỉ định dùng Kiwibeast để đối phó với Explorer Zombie khi đuốc của zombie này vẫn đang cháy, vì nó sẽ không kịp hạ gục zombie đó trước khi bị ngọn đuốc thiêu rụi. Tương tự, Barrel Roller Zombie và Pianist Zombie cũng là hai loại zombie mà Kiwibeast không thể đối đầu trực tiếp được. Mecha-Football Zombie và Punk Zombie thì có khả năng đẩy cây mà không gây sát thương, vì thế sử dụng Kiwibeast trong những trường hợp này cũng không phải là ý hay. Nó cũng không phải là đối thủ của những zombie có khả năng vô hiệu hóa cây như Wizard Zombie hay Octo Zombie. Kiwibeast với Sweet Potato hoặc Garlic là một kết hợp hay, vì hai loại cây sau sẽ giúp tập trung zombie vào một hàng trong khi Kiwibeast ở hàng lân cận sẽ liên tục gây sát thương cho chúng mà không lo bị tấn công. Tuy nhiên để tối ưu hóa chiến thuật này thì Kiwibeast cần phải ở giai đoạn lớn cực đại, vì thế người chơi sẽ cần phải đầu tư một chút thời gian để thiết lập. Họ cũng có thể trồng thêm Spikeweed và Spikerock cùng với Kiwibeast và Sweet Potato để tăng thêm sát thương cho zombie.
Thư viện ảnh[]
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt có Thư viện ảnh về Kiwibeast.
| |||
|
Thông tin cơ sở[]
- Kiwibeast và Kiwifruit là hai loại cây duy nhất được tạo ra dựa trên quả kiwi.
- Kiwibeast, Sun-shroom, Strawburst, Flame Mushroom, và Freeze Mushroom là các cây duy nhất có khả năng lớn lên.
- Kiwibeast là cây duy nhất trong số trên lớn lên nhờ tác động từ bên ngoài (nhận sát thương) trong khi các cây còn lại lớn lên theo thời gian.
- Strawburst và Kiwibeast là các cây duy nhất không phải nấm mà có khả năng lớn lên.
Xem thêm[]
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordsman · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordsman · Clivia |