|
Đối với trong Plants vs Zombies: Garden Warfare, xem Potato Mine (PvZ GW)
Đối với phiên bản nguyên thủy, xem Primal Potato Mine
Potato Mine là một cây cối phát nổ. Một cây cối có mức giá khá rẻ, nó chỉ cần lấy 15 giây (khoảng thời gian lấy đi của ô gạch Zombie hoặc những loại zombie đi chậm trong 3 ô gạch để trồi lên và sẵn sàng bùng nổ). Cần 30 giây để khôi phục và sử dụng nó lại. Sau đó, nó sẽ phát nổ lần thứ nhất khi một zombie chạm vào chúng. Nó có thể giết nhiều zombies nếu zombie được xếp chồng lên nhau một cách hoàn hảo gần nhau.
Âm thanh
Lịch sử
Plants vs. Zombies
Potato Mine được mở khóa sau khi người chơi thắng Màn 1-5. Nó cần 15 giây để tiến hành trồi lên. Potato Mine không được trồng trên Lily Pad. Có thành tích gọi là SPUDOW!, yêu cầu người dùng phải sử dụng Potato Mine để giết một zombie.
Plants vs. Zombies 2
Potato Mine mở khóa sau khi người chơi thắng Player's House - Ngày 3. Thời gian nó cần để trồi lên giống y chang như phần 1. Nó cũng không được trồng trên tấm ván trong Pirate Seas. Tuy nhiên, bây giờ nó có thể trồng trên Lily Pad ở Big Wave Beach. Thành tựu SPUDOW! cũng trở lại.
Suburban Almanac
Plants vs. Zombies
Potato Mine
Potato Mines pack a powerful punch, but they need a while to arm themselves. You should plant them ahead of zombies. They will explode on contact.
Damage: massive
Range: all zombies in a small area on the lane
Usage: single use, delayed activation
Some folks say Potato Mine is lazy, that he leaves everything to the last minute. Potato Mine says nothing. He's too busy thinking about his investment strategy.
Cost: 25
Recharge: slow
Plants vs. Zombies 2
Sun cost: 25
DAMAGE: Massive
AREA: Tile
RECHARGE: Sluggish
Potato Mines explode on contact, but they take time to arm. Plant them ahead of zombies.
Usage: single use, delayed activation
Range: contact
Believe it or not, SPUDOW! did not happen overnight. Having been forced to try out new catchphrases and focus testing as many variations as possible (Tubular? Really?), Potato Mine weeded out the competition to stick with what he knows best.
Bản trung quốc
Potato Mine is a hard working good comrade, in the buzzing atmosphere he enjoys. I'm sorry? He's just a little guy? You have not seen his body, right? Want to see it?
In Chinese:
土豆地雷是个兢兢业业工作的好同志,在热火朝天的工作气氛他很享受。什么?他只是个小个子?你没见过他的身体吧?想见么?
Nâng cấp
Plants vs. Zombies 2
Plant Food
Khi cho ăn Plant Food, nó trồi lên và tiến hành bắn 2 Potato Mine đã trồi lên 2 ô đất bất kỳ.
Chiến thuật
Chính vì cái giá tiền của chúng thấp, chúng đều đóng vai trò hữu dụng trong các màn chơi. Sau đó, cái thời gian cần để chúng trồi lên làm chúng khó để dùng. Đặt chúng cách khoảng ít nhất 3 ô đất hoặc nhiều hơn đối diện một con zombie. Việc này đủ để một con zombie di chuyển tương tự giống như zombie thường hoặc phải trồng xa hơn con zombie chạy nhanh hơn sẽ giết một lượt một lần.
Trồng Potato Mine đằng sau những loại cây phòng thủ (Wall-nut, Tall-nut, hoặc là Pumpkin) làm cho chúng trở nên sử dụng hữu dụng nhất; khi một đàn zombie ăn xong Wall-nut hoặc loại cây phòng thủ mà bạn đang xài, toàn bộ zombie cùng một tốc độ cùng di chuyển thì chúng sẽ bị Potato Mine nổ chết hết khi cùng đặt chân lên. Chúng nên đặt đằng sau Wall-nut hoặc Pumpkin để bắt bất kỳ Pole Vaulting Zombie nào mà nó đang ráng thử nhảy qua chúng. Tương tự như vậy, chúng còn có thể trồng để làm cho Pole Vaulting Zombie nhảy sớm hơn, trong đó chúng trồi lên và cuối cùng bắt lấy zombie đằng sau. Người chơi còn có thể trồng một Potato Mine trước cái mộ, khi Zombie trồi lên để Potato Mine giết nó. Đây là chiến thuật tuyệt vời trong Whack a Zombie.
Potato Mine còn có tác dụng để đánh bại Digger Zombie. Khi nó thử đào dưới một Potato Mine đã trồi lên, nó sẽ phát nổ. Nếu Potato Mine chưa trồi, Digger Zombie sẽ ăn Potato Mine nếu gặp và trồi lên mặt đất. Trong màn có Digger Zombies, trồng Potato Mine trong cột đằng sau để đánh nó không cần phải phức tạp gì cả.
Thực ra Potato Mine có thể dùng để đánh lại Gargantuar, vì thế nó cần 2 Potato Mine để giết Gargantuar, hoặc bất kỳ loại cây giết ngay lập tức để đánh nó. Nó cũng hữu ích hoàn toàn để đánh lại Zombie Bobsled Team, giết cái xe trượt cùng với cả thảy thành viên đang ngồi trên đó nếu nó đã trồi và trồng kế bên đám tuyết bằng.
Trong ZomBotany và ZomBotany 2, Potato Mine không thể bị tấn công bằng viên đậu, kể cả khi đã mọc. Nếu nó được trồng trên Flower Pot, nó có thể đánh được bằng đậu kể cả nó đã trồi hay không.
Lưu ý: Nếu được trồng trong Pumpkin, nó sẽ đánh ngay không cần phải để Zombie ăn hết Pumpkin mà đánh.
Thành tích
Potato Mine là mục tiêu của thành tựu SPUDOW!, và nó được tìm thấy bằng cách giết zombie bằng Potato Mine. Thành tựu này xuất hiện trong cả hai Plants vs. Zombies và Plants vs. Zombies 2. Trong Plants vs. Zombies, một zombie đặt chân lên Potato Mine ở I, Zombie vẫn được tính. Nó giống như là thành tựu đầu tên mà người chơi được nhận
Thư viện ảnh
Plants vs. Zombies Wiki Tiếng Việt có Thư viện ảnh về Potato Mine.
| |||
|
Thông tin cơ sở
Chung
Riêng Plants vs. Zombies
Riêng Plants vs. Zombies 2
Cước chú
Xem thêm
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordsman · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordsman · Clivia |