Thống kê Almanac | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giá Mặt trời | 75 | ||||
Tốc độ khôi phục |
Nhanh | ||||
Sức khỏe | Thường | ||||
Thống kê trong trò chơi | |||||
Mở khóa | Hoàn thành Jurassic Marsh - Ngày 17 | ||||
| |||||
Primal Sunflower is new to all this sun-giving business, so be patient with her. She's an early adopter of the all-you-can-stuff-yourself buffet style of sun production. |
Primal Sunflower (tạm dịch: Hướng Dương Nguyên Thủy) là cây thứ tư lấy được trong thế giới Jurassic Marsh. Nó là phiên bản nguyên thủy của Sunflower, vì vậy cũng như các phiên bản nguyên thủy khác, nó tốn nhiều Mặt trời hơn phiên bản hiện đại của nó, cụ thể là 75 thay vì 50. Tuy nhiên, tiền nào của nấy, nó cũng sản xuất ra nhiều hơn 25 Mặt trời so với Sunflower.
Nguồn gốc[]
Cũng như phiên bản hiện đại của nó, Primal Sunflower được dựa trên loài Helianthus annuus, hay chính là hoa hướng dương ngoài đời.
Almanac entry[]
Primal Sunflower
|
| |||
Primal Sunflower
SUN COST: 75
RECHARGE: Fast
TOUGHNESS: Typical
SUN PRODUCTION: Large
Primal Sunflowers pop out large suns instead of regular ones.
Sun Production: large suns
Primal Sunflower is new to all this sun-giving business, so be patient with her. She's an early adopter of the all-you-can-stuff-yourself buffet style of sun production.
Hướng Dương Nguyên Thủy
|
| |||
Hướng Dương Nguyên Thủy
SUN COST: 75
RECHARGE: Fast
TOUGHNESS: Typical
SUN PRODUCTION: Large
Hướng Dương Nguyên Thủy cho mặt trời lớn thay vì mặt trời thường.
Loại mặt trời sản xuất: lớn
Hướng Dương Nguyên Thủy còn bỡ ngỡ với công việc sản xuất mặt trời này, vì vậy hãy kiên nhẫn với cô ấy. Cô là người đi tiên phong cho phong cách sản xuất Mặt trời càng-nhiều-càng-tốt.
Hiệu ứng từ Plant Food[]
Khi được cho Plant Food, Primal Sunflower sẽ tạo ra ba mặt trời lớn, tương đương với 225 Mặt trời. Số Mặt trời này cũng chính bằng số Mặt trời mà Sun-shroom tạo ra khi được cho Plant Food.
Chiến thuật[]
Primal Sunflower có thể được coi như cây trung gian giữa Sunflower và Twin Sunflower, vì nó hoạt động như một Sun-shroom lớn hết cỡ cả lúc bình thường lẫn khi được cho Plant Food. Chính vì vậy, việc lựa chọn mang theo Primal Sunflower hay Sun-shroom là hoàn toàn tùy ý thích người chơi: trong khi Primal Sunflower sản xuất hết công suất ngay từ đầu nhưng tốn nhiều Mặt trời hơn, thì cây nấm lại dễ trồng trên diện rộng và nhanh hơn, nhưng lại tốn thời gian để lớn.
Trong các màn Endless Zone, Primal Sunflower đặc biệt được khuyến khích mang theo, vì thứ nhất, thời gian nạp nhanh hơn và mức giá rẻ hơn đáng kể so với Twin Sunflower giúp người chơi dễ dàng thiết lập được một nguồn sản xuất Mặt trời đủ dùng. Thứ hai, chính là lượng Mặt trời nó tạo ra, hai cột trồng toàn Primal Sunflower có thể có năng suất lớn hơn một cột Twin Sunflower hay hai cột Sunflower rất nhiều. Tuy nhiên, việc lựa chọn tất nhiên vẫn phụ thuộc vào sở thích và thói quen của người chơi.
Thư viện ảnh[]
Thông tin cơ sở[]
- Nó là cây thứ hai có khả năng tạo ra mặt trời lớn, cây thứ nhất là Sun-shroom (lớn hết cỡ), và cây thứ ba là Moonflower (với hai cây bóng đêm xung quanh nó).
- Trước bản 4.4.1, Primal Sunflower có thể được chọn ở gần như tất cả các màn Last Stand và có bom mặt trời, chỉ trừ các màn trong thế giới Jurassic Marsh.
- Nó có ít cánh hơn rất nhiều so với cây hiện đại. Trong khi Sunflower có tất cả 17 cánh thì nó chỉ có 9 cánh.
- Trong bản 4.3, ghi chú trong Almanac của nó bị sai khi ghi thời gian khôi phục của nó là Mediocre (trung bình). Lỗi này đã được sửa trong bản 4.4.
- Primal Sunflower là một trong năm cây duy nhất được nạp hoàn toàn ngay từ đầu màn chơi, những cây còn lại bao gồm Sunflower, Sun-shroom, Moonflower, Gold Bloom và Electric Currant.
- Trùng hợp thay, tất cả chúng đều là cây sản xuất mặt trời, trừ Electric Currant
Xem thêm[]
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordsman · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordsman · Clivia |