Thống kê Almanac | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giá Mặt trời | 150 | ||||
Tốc độ khôi phục |
Trung bình | ||||
Sát thương | Khá | ||||
Diện tích | Hàng và cột | ||||
Thống kê trong trò chơi | |||||
Sát thương | 2.5 sát thương cơ bản mỗi giây (hàng rào điện)
2.5 sát thương cơ bản mỗi 1.5 giây (tầm gần) | ||||
Mở khóa | Hoàn thành 10 bước của Epic Quest "Electrical Boogaloo: Rescue the Electric Currant!" | ||||
| |||||
"Electricity is all very well and fine as a phenomenon," says Electric Currant, "but electromagnetism as a whole is where it's really at." |
Electric Currant (tạm dịch: Lý Chua Điện) là một cây mới trong Plants vs. Zombies 2, được tung ra cùng với bản 4.7.1. Nó được mở khóa bằng cách hoàn thành nhiệm vụ Epic Quest: Electrical Boogaloo.
Nguồn gốc[]
Electric Currant được dựa trên quả lý chua đỏ (Ribes rubrum). Tên tiếng Anh của nó là chơi chữ bằng cách biến đổi từ "electric current", nghĩa là dòng điện, thành "Electric Currant", với currant nghĩa là lý chua đỏ.
Tổng quan[]
Electric Currant có hai kiểu tấn công:
- Nó tạo ra một hàng rào điện khi được kết nối với các cây Electric Currant khác theo hàng hang hoặc hàng dọc. Hàng rào điện này gây ra 2.5 sát thương cơ bản mỗi giây cho bất kì zombie nào đi qua, và sẽ biến mất nếu một cực của hàng rào bị phá hủy.
- Khi một zombie tiếp cận Electric Currant, nó sẽ giật điện để tấn công zombie đó. Đòn tấn công này gây ra 2.5 sát thương cơ bản mỗi 1.5 giây, và hàng rào sẽ không bị ảnh hưởng cho đến khi cây đó bị ăn mất.
Almanac entry[]
Sun cost: 150
DAMAGE: Moderate
AREA: Lane & Column
Electric Currants create electrical fences between ones planted on the same row or column.
Usage: area effect (electric fence)
"Electricity is all very well and fine as a phenomenon," says Electric Currant, "but electromagnetism as a whole is where it's really at."Giá mặt trời: 150
SÁT THƯƠNG: Khá
KHU VỰC ẢNH HƯỞNG: hàng & Cột
Lý Chua Điện tạo ra hàng rào điện giữa các cây cùng hàng và cột.
Sử dụng: trong một khu vực (hàng rào điện)
"Điện hay lắm, nó như một hiện tượng vậy," Lý Chua Điện nói, "nhưng điện từ học nói chung mới thực sự là trọng tâm của nó."Hiệu ứng từ Plant Food[]
Khi được cho Plant Food, cả đòn tấn công tầm gần lẫn hàng rào có ít nhất một cực là Electric Currant nâng cấp đều sẽ được tăng sát thương lên 3.5 sát thương cơ bản. Tuy nhiên, tốc độ tấn công vẫn sẽ giữ nguyên.
Chiến thuật[]
Electric Currant có thể kết hợp rất tốt với Sweet Potato hay Garlic. Hai loại cây này giúp bảo vệ Electric Currant khỏi bị tiếp cận bởi zombie, và dồn chúng vào hàng rào điện đã được chăng sẵn. Người chơi nên dành chỗ ở hai hàng trên cùng và dưới cùng để trồng Electric Currant, sau đó trồng các cây phòng thủ ở phía gần nhà mình để ngăn zombie thoát khỏi hàng rào điện. Trồng thêm Spikeweed hay Spikerock ở dưới chân hàng rào cũng giúp tăng tối đa sát thương lên zombie tại chỗ đó.
Cây này đặc biệt hữu dụng ở Wild West, vì người chơi có thể lợi dụng xe goòng để di chuyển Electric Currant sang các hàng khác nhau. Frostbite Caves cũng là nơi lý tưởng để sử dụng nó, vì các miếng băng trôi sẽ tự động đẩy zombie sang hàng có hàng rào điện.
Thư viện ảnh[]
Thông tin cơ sở[]
- Electric Currant là một trong số ít các cây có thể bị ảnh hưởng bởi các cây khác, các cây tương tự bao gồm Dandelion (bị ảnh hưởng bởi gió của Blover/Hurrikale), và các cây bóng đêm (được tăng sức mạnh bởi Moonflower).
- Tuy nhiên, Electric Currant chỉ bị ảnh hưởng bởi các cây Electric Currant khác. Nó và Moonflower là hai cây duy nhất có khả năng ảnh hưởng lẫn nhau như thế.
- Electric Currant, Imitater và Marigold là các cây duy nhất không có thông số "Recharge" ("Khôi phục") trong Almanac.
- Tuy nhiên, không giống hai cây kia, Electric Currant bị thiếu phần này không rõ vì lý do gì. Có thể là do lỗi của nhà sản xuất.
- Thêm vào đó, Almanac cũng không nói đến kiểu tấn công tầm gần của Electric Currant.
- Nó là cây thứ ba dùng điện để trực tiếp tấn công zombie, hai cây đầu tiên là Lightning Reed và Electric Blueberry.
- Electric Currant cũng là cây thứ tư phát ra dòng điện nhìn thấy được, ba cây còn lại bao gồm hai cây đã nói ở trên, cùng với Magnet-shroom.
- Nó, Gold Bloom và Aloe là ba cây duy nhất đến thời điểm hiện tại được mở khóa thông qua nhiệm vụ Epic Quest.
- Electric Currant, Sunflower, Sun-shroom, Primal Sunflower, Moonflower và Gold Bloom là những cây duy nhất được khôi phục sẵn ở đầu màn chơi, mặc dù Electric Currant là cây duy nhất và đầu tiên trong số trên không phải là cây sản xuất mặt trời.
Xem thêm[]
X · T · S |
Plants vs. Zombies | |
---|---|
Ban ngày | Peashooter · Sunflower · Cherry Bomb · Wall-nut · Potato Mine · Snow Pea · Chomper · Repeater |
Ban đêm | Puff-shroom · Sun-shroom · Fume-shroom · Grave Buster · Hypno-shroom · Scaredy-shroom · Ice-shroom · Doom-shroom |
Hồ bơi | Lily Pad · Squash · Threepeater · Tangle Kelp · Jalapeno · Spikeweed · Torchwood · Tall-nut |
Sương mù | Sea-shroom · Plantern · Cactus · Blover · Split Pea · Starfruit · Pumpkin · Magnet-shroom |
Mái nhà | Cabbage-pult · Flower Pot · Kernel-pult · Coffee Bean · Garlic · Umbrella Leaf · Marigold · Melon-pult |
Cây nâng cấp | Gatling Pea · Twin Sunflower · Gloom-shroom · Cattail · Winter Melon · Gold Magnet · Spikerock · Cob Cannon |
Khác | Imitater · Explode-o-nut · Giant Wall-nut |
Plants vs. Zombies Adventures | |
---|---|
Bình thường | Peashooter · Sunflower · Aspearagus · Wall-nut · Cherry Bomb · Popcorn · Beet · Snow Pea · Jalapeño · Magnet Plant · Flaming Pea · Shamrock · Bamboo Shoot · Repeater · Chilly Pepper · Twin Sunflower |
VIP | Sweet Pea · Beeshooter · Hard-nut · Acespearagus · Power Flower · Beetboxer · Ice Queen Pea · Shamrockstar · Bamboom |
Khác | Cây |
Plants vs. Zombies 2 (phiên bản Trung Quốc) | |
---|---|
Player's House | Peashooter · Sunflower · Wall-nut · Potato Mine |
Ancient Egypt | Cabbage-pult · Bloomerang · Iceberg Lettuce · Grave Buster · Bonk Choy · Repeater · Twin Sunflower · Snow Pea · Torchwood · Cherry Bomb |
Pirate Seas | Kernel-pult · Snapdragon · Power Lily · Spikeweed · Spring Bean · Coconut Cannon · Spikerock · Lightning Reed · Tall-nut |
Wild West | Threepeater · Squash · Split Pea · Chili Bean · Jalapeno · Pea Pod · Melon-pult · Winter Melon · Imitater |
Kung-Fu World | White Radish · Fire Gourd · Heavenly Peach · Bamboo Shoot |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Infi-nut · Magnifying Grass · Tile Turnip · Starfruit |
Dark Ages | Hypno-shroom · Sun-shroom · Puff-shroom · Fume-shroom · Sun Bean · Pea-nut · Magnet-shroom · Oak Archer · Freeze Mushroom · Coffee Bean · Flame Mushroom · Plantern |
Big Wave Beach | Acid Lemon · Small Lotus · Lily Pad · Bowling Bulb · Banana Launcher · Guacodile · Tangle Kelp · Homing Thistle |
Frostbite Caves | Hurrikale · Fire Peashooter · Hot Potato · Pepper-pult · Chard Guard · Stunion · Rafflesia · Whirlwind Acorn · Small Chestnut Team |
Castle in the Sky | Rotobaga · Loquat · Asparagus · Saucer · Horse Bean · Ground Cherry · Anthurium · Pineapple |
Lost City | Lava Guava · Red Stinger · A.K.E.E. · Stallia · Gold Leaf · Toadstool · Jackfruit |
Hàng tháng | Carrot Missile Truck · Dandelion · Vigorous Broccoli · Pomegranate Machine Gun · Chomper · Sweet Potato · Lord Bamboo · Sap-fling · Ghost Pepper · Bamboo Brother · Rose Swordsman · Magic Mushroom · Electric Blueberry · Mischief Radish · Endurian · Pumpkin Witch · Sunflower Singer · Snow Cotton · Agave · Kiwifruit · Plum Blossom · Pitaya |
Plants vs. Zombies Online | |
---|---|
Player's House | Sunflower · Peashooter · Wall-nut · Potato Mine |
Qin Shi Huang Mausoleum | Bruce Bamboo · Carrot Missile · Pomegranate-pult · Dandelion · Venus Flytrap · Winter Melon · Sod |
Ancient Egypt | Bloomerang · Bonk Choy · Grave Buster · Iceberg Lettuce · Cabbage-pult |
Pirate Seas | Snapdragon · Spikeweed · Spring Bean · Kernel-pult · Coconut Cannon · Narcissus · Durian · Spikerock · Pineapple Cannon · Threepeater |
Far Future | Laser Bean · Blover · Citron · E.M.Peach · Tile Turnip · Ganoderma · Banana Tree · Nitration Mushroom · Infi-nut · Magnifying Grass |
East Sea Dragon Palace | Oxygen Algae · Garlic · Bubble Flower · Electric Anemone · Mine Fruit · Sea Anemone · Litchi · Starfish |
Nâng cấp | Twin Sunflower · Repeater |
VIPs | Winter Melon |
Power Ups | Cherry Bomb · Jalapeno |
Cao cấp | Squash · Snow Pea · Tall-nut |
Chỉ Adventure | Magic Vine · Split Pea · Chili Bean · Lightning Reed · Pea Pod · Melon-pult · Starfruit · Chomper · Fire Peashooter · Cattail · Rose Swordsman · Clivia |